Có 1 kết quả:
蹴然 xúc nhiên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Áy náy xấu hổ, bối rối không yên. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng” 子產蹴然改容更貌曰: 子無乃稱 (Đức sung phù 德充符) Tử Sản áy náy xấu hổ, thay đổi sắc mặt, bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa.
2. § Cũng đọc là “xúc nhiên”. Kính cẩn, cung kính. ◇Lễ Kí 禮記: “Khổng Tử xúc nhiên tích tịch nhi đối viết: "Nhân nhân bất quá hồ vật, ..."” 孔子蹴然辟席而對曰: 仁人不過乎物, ... (Ai Công vấn 哀公問).
2. § Cũng đọc là “xúc nhiên”. Kính cẩn, cung kính. ◇Lễ Kí 禮記: “Khổng Tử xúc nhiên tích tịch nhi đối viết: "Nhân nhân bất quá hồ vật, ..."” 孔子蹴然辟席而對曰: 仁人不過乎物, ... (Ai Công vấn 哀公問).
Bình luận 0